• Máy đo điện trở đất Fluke 1621

    Code: #Fluke 1621

    Trạng thái:

    Giá: Liên hệ

    Máy đo điện trở đất Fluke 1621

Máy đo điện trở đất Fluke 1621

Thông số kỹ thuật chung
   
Đo tốc độ
   2 phép đo / giây
Pin [1]
   Một 9 volt kiềm (LR61)
Tình trạng pin
 

 LO-BAT được hiển thị nếu

điện áp giảm xuống dưới 6,5 V

Điện áp
Giữa jack cắm H/C2 và E/C1:

 250 Veff tối đa

(điện áp hiệu quả)

Giữa jack cắm S/P2 và E/C1:  250 Veff tối đa
Lớp khí hậu
 

 VDE / VDI 3540 RZ

(phù hợp với KWG theo DIN 40.040, 4/87)

Hiệu suất

nhiệt độ [2]

Làm việc:  -10 ° C đến 50 ° C (14 ° F đến 122 ° F)
Điều hành:  0 ° C đến 35 ° C (32 ° F đến 95 ° F)
Lưu trữ:  -20 ° C đến 60 ° C (68 ° F đến 140 ° F)

Tài liệu

tham khảo:

 23 ° C ± 2 ° C (73 ° F ± 4 ° F)
Hệ số nhiệt độ
   ± 0,1% trong phạm vi mỗi độ Kelvin
An toàn
   IEC / EN 61010-1, 600 V CAT II, ​​mức độ ô nhiễm 2

Kích thước

 

 113 mm x 54 mm x 216 mm (4,5 x 2,1 x 8,5 trong năm),

bao gồm cả bao da

Trọng lượng

 

 850 g (£ 1,9),

bao gồm cả phụ kiện tiêu chuẩn,

khối lượng khoảng 600 cm 3

   

Máy đo điện trở đất Fluke 1621

 

Kỹ thuật điện
Độ lệch tối đa:
1 yếu tố ảnh hưởng :  Độ cao
1 Độ lệch ảnh hưởng :  0%
2 yếu tố ảnh hưởng :  Cung cấp điện áp
2 Độ lệch ảnh hưởng :  0%
3 yếu tố ảnh hưởng :  Nhiệt độ điện tử 3
3 Độ lệch ảnh hưởng :  2,3%

4 yếu tố ảnh hưởng :

 Điện áp nhiễu nối tiếp

(20 V)

4 lệch ảnh hưởng :  0,6%

5 yếu tố ảnh hưởng :

 Kháng thăm dò và

thăm dò phụ trợ

5 Độ lệch ảnh hưởng :  10%

Kiểm tra

điện áp

   3,7 kV
Loại bảo vệ
   IP 40; IEC / EN 60529

Tương thích

điện từ

   Phát thải: IEC / EN 61326 Class B
   Miễn dịch: IEC / EN 61326 Phụ lục C
E đo điện trở
Phương pháp đo lường :

 Current-voltage measurement with

improved cross-talk attenuation,

no compensation of measuring lead resistance,

with probe (3-pole) or without probe (2-pole), as per IEC/EN 61557-5

Mở điện áp mạch :  23-24 V ac
Dòng ngắn mạch :  > 50 mA ac
Đo tần số:  128 Hz
Tình trạng quá tải cho phép tối đa :  250 Veff
Thời gian đo
   8 giây (trung bình từ khi START ép)
Hạn chế đầu vào
 

 Thử giữ lại thiết lập giá trị ngay cả khi thiết bị tắt

(giả định cung cấp năng lượng pin là đủ)

Chuyển đổi

tự động của

độ phân giải

H  <7 kΩ
Độ phân giải  0.01 Ω
H  <50 kΩ
Độ phân giải  0,1 Ω
H  > 50 kΩ
Độ phân giải  1 Ω

Can thiệp

điện áp hiển thị

dc + ac

Vmax  30 Veff
Chế độ từ chối  > 80 dB tại 50 Hz và 60 Hz
Ri  680 kΩ
Dung sai đo lường :

 <10% cho dòng AC tinh khiết

và tín hiệu dòng DC 

 

Dải đo
0,15 Ω đến 20 Ω
Độ phân giải :  0.01 Ω

Phạm vi

hiển thị :

 0-19,99 Ω
200 Ω
Độ phân giải  0,1 Ω

Phạm vi

hiển thị

 20-199,9 Ω
2 kΩ
Độ phân giải  1 Ω

Phạm vi

hiển thị

 200-1999 Ω
Dung sai
   ± (6% của giá trị đo + 5D)

Hệ điều hành 

IEC 61.557 [1]

 

 ± (18% của giá trị đo + 5D)

 

CÔNG TY CP THIẾT BỊ TECH - IN
Trụ sở tại Hà Nội : Số 126, ngõ 116, Đường 70, Cầu Bươu, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: +84-942 066 577
Tel: +84-4-39985585
Fax: +84-4-36856984 
Email: sales@techin.vn / info@techin.vn
MST : 0106263714
Tài khoản VNĐ : 5777 6668 Tại Ngân Hàng VPBank chi nhánh Kinh Đô Hà Nội
VPGD MIỀN BẮC
Ô 19, Lô 1, Đền Lừ II, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: +84-942 066 577
Tel: +84243.9985585
Fax:+84243.36856984
Email:  info@techin.vn
MST : 0106263714
Tài khoản VNĐ : 5777 6668 Tại Ngân Hàng VPBank chi nhánh Kinh Đô Hà Nội
VPGD MIỀN TRUNG
CÔNG TY TNHH CDE VINA
K139 đường Tô Hiệu, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Hotline:(84) 906 457 068 / (84) 942 066 577
Email: cdevn.dng@gmail.com / info@techin.vn
MST : 0401658702
Số tài khoản : 0041000212968 - VIETCOMBANK - CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

Copyright by @ 2002 techin.vn

 

 

Liên hệ