Máy đo dịch vụ ST332B - ADSL 2+
Chức năng :
- Quay số kiểm tra.
Có thể thực hiện chức năng quay số PPP với 1 đôi dây. Sau khi quay thành công sẽ
lấy được IP WAN, IP bên ISP, DNS. Chức năng quay số bao gồm PPPoE và PPPoA.
- Cài đặt thông số cho modem
Người kỹ sư có thể thiết lập định dạng chuẩn của modem và chọn ADSL2+ tự động
hoặc nhiều chế độ. Ngoài ra, người kỹ sư có thể xem xem thuộc PPPoE (PAP/CHAP),
user name và password ngay trên máy.
- Giả lập modem
ST332B có thể thay thế cho modem và người dùng có thể xem ST332B như 1 modem
ADSL để vào Internet để kiểm tra, nếu như modem bị hư hỏng.
- Lưu trữ dữ liệu
ST332B có thể lưu trữ 50 records. Mỗi records bao gồm nhúng thông số đường dây,
biểu đồ Bit, và lỗi. Người dùng có thể tham khảo các records khác thông qua số thứ tự.
- Kiểm tra DMM
ST332B có thể kiểm tra những mục sau:
Nguồn AC: -400 -- 400 V;
Nguồn DC: 0 -- 290 V; SNT Co.,Ltd Máy đo ST 332B ADSL2+
Điện dung: 0 -- 1000nF, chính xác: 0―10nF ±2nF 10nF-1000nF ±2 %±2nF
Điện trở vòng: 0 -- 20KΩ;
Chính xác: 0-100 ±3%±4Ω, 100—500 ±3%, 500—2000±2%, 2000—20K ±2%
Điện trở kháng: 0 -- 50MΩ; Accuracy: 0—1.0 ±0.1 MΩ, 1.0—30 ±10%±0.5 MΩ
- PING
Có thể dùng lệnh ping ngay trên ST332B để ping đến WAN và LAN để kiểm tra kết nối
đến LAN và WAN. Có thể ping đến 1 địa chỉ website để kiểm tra kết nối WAN, sau đó
sẽ trả về địa chỉ IP nếu ping thành công.
- Upload dữ liệu
Người dùng có thể upload dữ liệu đến máy tính thông qua cổng RS232 để mà có thể
tiện lợi trong việc lưu trữ và quản lý dữ liệu.
- Cài đặt thông số hệ thống
Người dùng có thể cài đặt thời gian đèn sang của màn hình. Mặc định là 15 giây và
thời gian tối đa là 99 giây. Mặc định thời gian tự động tắt là 8 phút, người dùng có thể
cài đặt thời gian từ 5-59 phút. Có tiếng khi bấm phím hoặc tắt, có thể chỉnh sửa
username và password, VPI, VCI, độ tương phản, chế độ làm việc của modem PPPoA
hay PPPoE, có thể khôi phục cài đặt gốc.
Máy đo dịch vụ ST332B - ADSL 2+
Thông số kỹ thuật :
- Kích thước (mm): 180 × 93 × 48
- Cân nặng: < 500g
- Nhiệt độ: 0 ~ +50
- Độ ẩm: ≤ 85%
- Áp suất: 86kPa ~ 106kPa
- Nguồn cung cấp: 2800mAH, DC8.4V charger
- Thời gian sử dụng Pin: > 4.5 hours
- Có thể kết nối được máy tính
- Các thông số DSL:
¾ Tốc độ DSL up/down tối đa;
¾ Tốc độ kênh DSL up: 0 ~ 1Mbps;
¾ Tốc độ kênh DSL down: 0 ~ 8Mbps;
¾ Độ suy hao DSL up/down: 0 ~ 63.5dB;
¾ Độ nhiễu DSL up/down: 0 ~ 32dB;
¾ Nguồn DSL up/down;
¾ Kiểm tra lỗi cho CRC, FEC, HEC, NCD, LOS;
¾ Hiển thị chế độ kết nối DSL;
¾ Xác định chất lượng dịch vụ;
¾ Hiển thị biểu đồ Bit.